Phiên âm : qiǎn rén.
Hán Việt : khiển nhân.
Thuần Việt : .
Đồng nghĩa : , .
Trái nghĩa : , .
派人。《三國演義》第七回:「袁紹屯兵河內, 缺少糧草。冀州牧韓馥, 遣人送糧以資軍用。」《紅樓夢》第二回:「至次日早有雨村遣人送了兩封銀子、四疋錦緞, 答謝甄家娘子。」