Phiên âm : bīn lǚ.
Hán Việt : tân lữ.
Thuần Việt : .
Đồng nghĩa : , .
Trái nghĩa : , .
旅客。《孟子.告子下》:「敬老慈幼, 無忘賓旅。」《隋書.卷二九.地理志上》:「崇重道教, 猶有張魯之風焉。每至五月十五日, 必以酒食相饋, 賓旅聚會, 有甚於三元。」