Phiên âm : tiē lín.
Hán Việt : thiếp lân.
Thuần Việt : .
Đồng nghĩa : , .
Trái nghĩa : , .
緊鄰隔壁的鄰居。如:「他們兩家貼鄰而居, 已數十年。」《水滸傳》第一八回:「知縣聽了, 火速差人, 就帶了這個貼鄰做眼, 來東溪村捉人。」