VN520


              

紧箍咒

Phiên âm : jǐngū zhòu.

Hán Việt : khẩn cô chú.

Thuần Việt : lời chú cẩn cô; cẩn cô nhi; chú cẩn cô nhi; xiềng .

Đồng nghĩa : , .

Trái nghĩa : , .

lời chú cẩn cô; cẩn cô nhi; chú cẩn cô nhi; xiềng xích; gông xiềng (Đường Tăng dùng để khống chế Tôn Ngộ Không trong truyện Tây du kí, ví với việc trói buộc người khác)
《西游记》里唐僧用来制服孙悟空的咒语,能使孙悟空头上套 的金箍缩紧,使他头疼,因此叫紧箍咒比喻束缚人的东西


Xem tất cả...