Phiên âm : jìn Liàng.
Hán Việt : tận lượng.
Thuần Việt : .
Đồng nghĩa : , .
Trái nghĩa : , .
♦Hết mực, đem hết khả năng, đạt tới hạn độ lớn nhất. § Cũng viết là tẫn lượng 儘量. ◇Sơ khắc phách án kinh kì 初刻拍案驚奇: Ngã môn bất yếu cô phụ tha hiếu kính chi ý, tận lượng đa ẩm nhất bôi tài thị 我們不要辜負他孝敬之意, 盡量多飲一盃纔是 (Quyển nhất cửu).