Phiên âm : jìn huān ér sàn.
Hán Việt : tận hoan nhi tán.
Thuần Việt : .
Đồng nghĩa : , .
Trái nghĩa : , .
歡樂盡興後, 眾人散去。《老殘遊記》第一七回:「這一席酒, 不消說, 各人有各人快樂處, 自然是盡歡而散。」《文明小史》第二八回:「龍縣令深抱不安, 再三謝過。西卿自然謙讓一番。是日盡歡而散。」