Phiên âm : jìn yán.
Hán Việt : tận ngôn.
Thuần Việt : .
Đồng nghĩa : , .
Trái nghĩa : , .
1.規勸的直言。《國語.周語下》:「惟善人能受盡言。」2.全部說出來。《易經.繫辭上》:「書不盡言, 言不盡意。」