Phiên âm : jìn shù.
Hán Việt : tận sổ.
Thuần Việt : .
Đồng nghĩa : , .
Trái nghĩa : , .
全數、全部。《京本通俗小說.錯斬崔寧》:「卻去房中將十五貫錢盡數取了。」《初刻拍案驚奇》卷二五:「遂取司戶所寄盼奴之物, 盡數交與了他。」也作「儘數」。