Phiên âm : róng jiāo.
Hán Việt : dong giao.
Thuần Việt : dung giao; xon .
dung giao; xon (vật chất hình thành do những hạt có đường kính từ 1/100000 đến 1/10000000 cm, phân bố trong dung môi. Có dung giao khí như khói, có dung giao lỏng như nước, có dung giao rắn như thuỷ tinh bọt)
直径在十万分之一到一千万分