Phiên âm : yáng pán.
Hán Việt : dương bàn.
Thuần Việt : kẻ quê mùa.
Đồng nghĩa : , .
Trái nghĩa : , .
kẻ quê mùa对都市中普通的或时髦的事物缺乏经验的人