Phiên âm : jí qī.
Hán Việt : cực kì.
Thuần Việt : giai đoạn gay gắt nhất của bệnh; giai đoạn nguy kị.
Đồng nghĩa : , .
Trái nghĩa : , .
giai đoạn gay gắt nhất của bệnh; giai đoạn nguy kịch nhất疾病(如发热性疾病)的症状最为明显的时期类族发展史中一个假设的进化活动最强的时期,它介于某族最初出现阶段与最终老化阶段之间