VN520


              

杖策

Phiên âm : zhàng cè .

Hán Việt : trượng sách.

Thuần Việt : .

Đồng nghĩa : , .

Trái nghĩa : , .

♦§ Cũng viết là: trượng sách 杖筴.
♦Cầm gậy, chống gậy. ◇Đỗ Phủ 杜甫: Nhi phù do trượng sách, Ngọa bệnh nhất thu cường 兒扶猶杖策, 臥病一秋強 (Biệt Thường Trưng Quân 別常徵君).
♦Cầm roi ngựa. Ý nói quất roi ngựa mà đi. ◇Hậu Hán Thư 後漢書: Cập văn Quang Vũ an tập Hà bắc, tức trượng sách bắc độ, tiến cập ư Nghiệp 及聞光武安集河北, 即杖策北渡, 進及於鄴 (Đặng Vũ truyện 鄧禹傳).
♦Đi theo, thuận tòng. ◇Ngụy thư 魏書: Tích Nhạc Nghị trượng sách ư Yên Chiêu, công đạt ủy thân ư Ngụy Vũ, cái mệnh thế nan khả kì, thiên tải bất dị ngộ 昔樂毅杖策於燕昭, 公達委身於魏武, 蓋命世難可期, 千載不易遇 (Trương Cổn truyện 張袞傳).


Xem tất cả...