Phiên âm : zhàng jī fū.
Hán Việt : trượng kì phu.
Thuần Việt : .
Đồng nghĩa : , .
Trái nghĩa : , .
妻入門後, 曾服翁或姑或太翁太姑之喪, 妻死, 夫稱「杖期夫」。