VN520


              

杖錢

Phiên âm : zhàng qián.

Hán Việt : trượng tiền.

Thuần Việt : .

Đồng nghĩa : , .

Trái nghĩa : , .

舊時犯法被判杖刑的人, 以錢買通執刑的衙役, 在杖責時使棍端著地, 只有棍子中間著肉, 使受刑者減輕挨打的痛楚。這種賄賂的錢, 稱為「杖錢」。《初刻拍案驚奇》卷一○:「只為心裡不打點, 未曾用得杖錢, 一個個打得皮開肉綻, 叫喊連天。」


Xem tất cả...