Phiên âm : fāngr.
Hán Việt : phương nhi.
Thuần Việt : .
Đồng nghĩa : , .
Trái nghĩa : , .
1.方子、藥方。如:「為了治療他的病, 用盡各種方兒。」《紅樓夢》第七回:「不問這方兒還好, 若問起這方兒, 真真把人瑣碎壞了。」2.方法。《紅樓夢》第一○回:「大家斟酌一個方兒, 可用不可用, 那時大爺再定奪。」