VN520


              

支配

Phiên âm : zhī pèi.

Hán Việt : chi phối.

Thuần Việt : .

Đồng nghĩa : 安排, 擺布, .

Trái nghĩa : , .

♦Phân phái, sắp đặt, an bài. ◇Trương Thiên Dực 張天翼: Nhĩ môn tri đạo, ngã đích thì gian bất cú chi phối, chỉ duẫn hứa ngã tại giá lí thảo luận thập phân chung 你們知道, 我的時間不夠支配, 只允許我在這裏討論十分鐘 (Hoa Uy tiên sanh 華威先生).
♦Cầm đầu, chỉ huy, khống chế, dẫn đạo. ◇Tần Mục 秦牧: Địa hạch trung tâm điểm diên thân thành địa trục, chi phối trứ địa cầu đích tự chuyển 地核中心點延伸成地軸, 支配著地球的自轉 (Nghệ hải thập bối 藝海拾貝, Hạch tâm 核心).


Xem tất cả...