Phiên âm : ráng dào.
Hán Việt : nhương đạo.
Thuần Việt : .
Đồng nghĩa : , .
Trái nghĩa : , .
盜竊、劫奪。《資治通鑑.卷一三八.齊紀四.武帝永明十一年》:「陛下親御六師, 將遠清江表, 今始行至此, 而小人已為攘盜, 不斬之, 何以禁姦!」