Phiên âm : mō mǐ tǒng.
Hán Việt : mạc mễ dũng.
Thuần Việt : .
Đồng nghĩa : , .
Trái nghĩa : , .
比喻弄清楚人家的經濟情況。因為米桶是家中存米的地方, 桶中的米存得越多, 就表示經濟情況越好。如:「他有摸米桶的癖好。」