Phiên âm : cǎi wéi.
Hán Việt : thải vi.
Thuần Việt : .
Đồng nghĩa : , .
Trái nghĩa : , .
比喻隱居山林。參見「采薇」條。宋.王禹偁〈賢人不家食賦〉:「當年漢殿, 猶聞索米之言;今日商山, 不見採薇之老。」