Phiên âm : chuí xiōng dùn jiǎo.
Hán Việt : chủy hung đốn cước.
Thuần Việt : .
Đồng nghĩa : , .
Trái nghĩa : , .
捶打胸膛, 以腳跺地。形容極為悲憤或悔恨。《兒女英雄傳》第一九回:「說完了拍著那棺材, 捶胸頓腳, 放聲大哭。」也作「捶胸跌腳」。