Phiên âm : chuí xiōng dié zú.
Hán Việt : chủy hung điệt túc.
Thuần Việt : .
Đồng nghĩa : , .
Trái nghĩa : , .
捶打胸膛, 以腳跺地。形容極為悲憤或悔恨。《初刻拍案驚奇》卷三:「東山呆了半晌, 捶胸跌足起來道:『銀錢失去也罷, 叫我怎麼做人?』」也作「捶胸跌腳」。