Phiên âm : màn láng zhōng.
Hán Việt : mạn lang trung.
Thuần Việt : .
Đồng nghĩa : , .
Trái nghĩa : , .
比喻做事慢條廝理的人。《二刻拍案驚奇》卷三三:「此時富家子正是:急驚風撞著了慢郎中。」《通俗常言疏證.醫病.急驚風遇著慢郎中》引《夢筆生花.杭州俗語.雜對》:「窮官兒強如富百姓, 急驚風遇著慢郎中。」