Phiên âm : màn zhāng.
Hán Việt : mạn trương.
Thuần Việt : .
Đồng nghĩa : , .
Trái nghĩa : , .
沒本事、不中用。《孤本元明雜劇.獻蟠桃.第二折》:「雖然嘴臉不壓眾, 就裡也慢張。」也作「慢仗」、「慢帳」。