Phiên âm : chén liú.
Hán Việt : thần lưu.
Thuần Việt : .
Đồng nghĩa : , .
Trái nghĩa : , .
帝王所戴的冠帽。借指皇帝。宋.無名氏〈梅妃傳〉:「憶昔太液清波, 水光蕩浮, 笙歌賞燕, 陪從宸旒。」明.陳汝元《金蓮記》第一齣:「幸子由申救, 遠謫黃州, 不久量移儋耳, 重拜宸旒。」