Phiên âm : chuī gǔ shǒu.
Hán Việt : xuy cổ thủ.
Thuần Việt : nhạc công .
nhạc công (thổi trong đám cưới, đám ma); lính kèn; người thổi kèn trom-pet; lính kỵ binh thổi kèn lệnh
旧式婚礼或丧礼中吹奏乐器的人
kẻ khoác lác; kẻ xúi giục; kẻ thổi phồng
比喻鼓吹某事或吹捧某人的人(贬义)