VN520


              

向風

Phiên âm : xiàng fēng.

Hán Việt : hướng phong.

Thuần Việt : .

Đồng nghĩa : , .

Trái nghĩa : , .

1.迎風。《楚辭.屈原.遠遊》:「誰可與玩斯遺芳兮, 晨向風而舒情。」三國魏.曹丕〈雜詩〉二首之一:「向風長歎息, 斷絕我中腸。」2.景仰、仰慕。南朝梁.陸倕〈石闕銘〉:「於是天下學士, 靡然向風。」《南史.卷七.梁武帝本紀下》:「於是四方郡國, 莫不向風。」


Xem tất cả...