Phiên âm : xiàng qián kàn.
Hán Việt : hướng tiền khán.
Thuần Việt : .
Đồng nghĩa : , .
Trái nghĩa : , .
以設法賺錢為唯一目的。如:「這個人唯利是圖, 只向錢看, 從來不管什麼仁義道德!」