VN520


              

召父杜母

Phiên âm : shào fù dù mǔ.

Hán Việt : triệu phụ đỗ mẫu.

Thuần Việt : .

Đồng nghĩa : , .

Trái nghĩa : , .

召父, 指西漢召信臣。杜母, 指東漢杜詩。二人先後為南陽太守, 博得百姓愛戴, 故稱為「召父杜母」。見《漢書.卷八九.循吏傳.召信臣傳》、《後漢書.卷三一.杜詩傳》。後用以稱揚地方長官的政績。


Xem tất cả...