Phiên âm : shào táng.
Hán Việt : triệu đường.
Thuần Việt : .
Đồng nghĩa : , .
Trái nghĩa : , .
周召伯巡行南國, 舍于甘棠之下, 國人愛之而敬其樹, 作甘棠。見《詩經.召南.甘棠》。比喻官吏的德化顯著, 遺愛在民。南朝梁.劉孝綽〈栖隱寺碑〉:「地雖舊域, 其宇惟新, 召棠且思, 羊碑猶泣。」