Phiên âm : zhào huàn.
Hán Việt : triệu hoán.
Thuần Việt : .
呼喚。例昔日的雇主頻頻召喚他重回工作崗位, 繼續為公司服務。
呼喚。如:「離家在外的遊子, 禁不住母親頻頻召喚, 終於回家了!」
kêu; kêu gọi; vẫy; vẫy gọi (thường dùng với vật trừu tượng.)。
叫人來(多用於抽象方面)。
新的生活在召喚著我們。
cuộc sống mới đang vẫy gọi chúng ta.