Phiên âm : zhào huàn.
Hán Việt : triệu hoán.
Thuần Việt : kêu; kêu gọi; vẫy; vẫy gọi .
Đồng nghĩa : , .
Trái nghĩa : , .
kêu; kêu gọi; vẫy; vẫy gọi (thường dùng với vật trừu tượng.)叫人来(多用于抽象方面)xīn de shēnghuó zài zhàohuànzhe wǒmen.cuộc sống mới đang vẫy gọi chúng ta.