Phiên âm : huà dì wéi wáng.
Hán Việt : hoạch địa vi vương.
Thuần Việt : .
Đồng nghĩa : , .
Trái nghĩa : , .
割劃地域自行為王。例春秋戰國時期, 許多諸侯劃地為王, 使得周朝天子名存實亡。割劃地域自行為王。如:「春秋戰國時期, 許多諸侯劃地為王, 使得周朝天子名存實亡。」