Phiên âm : jiǎn mǔ dān wèi niú.
Hán Việt : tiễn mẫu đan uy ngưu.
Thuần Việt : .
Đồng nghĩa : , .
Trái nghĩa : , .
比喻暴殄天物。元.李壽卿《度柳翠》第二折:「我本待對楊柳聽蟬, 好也囉, 他卻待剪牡丹喂牛。」