Phiên âm : jiǎn dāo chā.
Hán Việt : tiễn đao sai.
Thuần Việt : biểu đồ tỉ giá.
Đồng nghĩa : , .
Trái nghĩa : , .
biểu đồ tỉ giá一般指工业品的价格比农业品的价格高时,两者之间的差额用统计图来表示这种差额时,图上形成剪刀张开的形状,因此称为剪刀差