Phiên âm : jiǎn è chú jiān.
Hán Việt : tiễn ác trừ gian.
Thuần Việt : .
Đồng nghĩa : , .
Trái nghĩa : , .
剪除凶惡, 鏟去奸邪。《七俠五義》第六○回:「似你我行俠尚義, 理應濟困扶危, 剪惡除奸。」