VN520


              

剪徑

Phiên âm : jiǎn jìng.

Hán Việt : tiễn kính.

Thuần Việt : .

Đồng nghĩa : , .

Trái nghĩa : , .

攔路搶劫。元.石君寶《紫雲庭》第三折:「這條衝州撞府的紅塵路, 是俺娘剪徑截商的白草坡。」《永樂大典戲文三種.張協狀元.第八出》:「如今要過五磯山, 怕有剪徑底劫掠人。」也作「翦徑」。

cướp đường; chặn đường cướp của (thường thấy trong bạch thoại, thời kỳ đầu)。
攔路搶劫(多見於早期白話)。


Xem tất cả...