VN520


              

冥蒙

Phiên âm : míng méng.

Hán Việt : minh mông.

Thuần Việt : .

Đồng nghĩa : , .

Trái nghĩa : , .

♦U ám, không rõ. ◇Lưu Tung 劉崧: Thương tâm phủ thành quách, Yên vũ chánh minh mông 傷心俯城郭, 煙雨正冥蒙 (Ngọc hoa san 玉華山).
♦Rậm, kín, liền sát. ◇Nguyên Chẩn 元稹: Hòe thụ giáp đạo thực, Chi diệp câu minh mông 槐樹夾道植, 枝葉俱冥蒙 (Tùng thụ 松樹).
♦Mờ mịt, không biết gì cả. ◇Điền Bắc Hồ 田北湖: Triếp hữu tị húy, hàm hỗn xuất chi, trì "dân khả sử do, bất khả sử tri" chi nghĩa, ủng át nhất thế chi thông minh, khu chi minh mông chi vực, chí tử bất ngộ 輒有避諱, 含混出之, 持"民可使由, 不可使知"之義, 雍遏一世之聰明, 驅之冥蒙之域, 至死不悟 (Luận văn chương nguyên lưu 論文章源流).


Xem tất cả...