Phiên âm : liǎng gǔ xiāng fú.
Hán Việt : lưỡng cổ tương phù.
Thuần Việt : .
Đồng nghĩa : , .
Trái nghĩa : , .
瞽, 盲人。「兩瞽相扶」指兩個盲者互相扶持。比喻彼此都得不到任何利益。如:「他們對餐飲業都不熟悉, 卻合夥開餐廳, 果然兩瞽相扶, 黯然收場。」《韓詩外傳》卷五:「兩瞽相扶, 不傷牆木, 不陷井阱, 則其幸也。」