Phiên âm : tōu jīn jiǎn liǎng.
Hán Việt : thâu cân giảm lưỡng.
Thuần Việt : .
Đồng nghĩa : , .
Trái nghĩa : , .
以少報多、以輕報重的不實行徑。亦比喻不依規定行事。如:「他這個人最會偷斤減兩了, 你要仔細檢查一遍, 看看有沒有什麼不對。」