Phiên âm : qīng xiàng xìng.
Hán Việt : khuynh hướng tính.
Thuần Việt : tính khuynh hướng .
Đồng nghĩa : , .
Trái nghĩa : , .
tính khuynh hướng (của một số nhà văn, người làm nghệ thuật)指文学家、艺术家在作品中流露出来的对现实生活的爱憎情绪xu thế; xu hướng泛指对某方面的爱憎倾向