Phiên âm : kuī xīn.
Hán Việt : khuy tâm.
Thuần Việt : đuối lý; không có sức thuyết phục; thẹn với lòng; .
đuối lý; không có sức thuyết phục; thẹn với lòng; trái với lương tâm; mắc cỡ; áy náy; thẹn
感觉到自己的言行违背正理
你说这话, 真亏心!
nǐ shuō zhè huà, zhēn kuīxīn!