Phiên âm : gé shǒu.
Hán Việt : cách thủ.
Thuần Việt : .
Đồng nghĩa : , .
Trái nghĩa : , .
經過第三人的手而不直接和對方接觸。比喻費事、不方便。《紅樓夢》第八八回:「有什麼事情只管來找我。我如今在這院裡了, 又不隔手。」