Phiên âm : gé àn kāi huǒ.
Hán Việt : cách ngạn khai hỏa.
Thuần Việt : .
Đồng nghĩa : , .
Trái nghĩa : , .
比喻間接挑釁。如:「兩家的產品同時上市, 各自透過媒體強力宣傳, 雙方隔岸開火, 煙硝味濃厚。」