Phiên âm : géànguān huǒ.
Hán Việt : cách ngạn quan hỏa.
Thuần Việt : bàng quan; cháy nhà hàng xóm, bình chân như vại .
Đồng nghĩa : 漠不關心, 冷眼旁觀, 隔山觀虎鬥, 見死不救, 袖手旁觀, 坐觀成敗, 坐視不救, 作壁上觀, .
bàng quan; cháy nhà hàng xóm, bình chân như vại (ví với thái độ thờ ơ chỉ đứng nhìn mà không giúp đỡ). 比喻見人有危難不援助而采取看熱鬧的態度.