Phiên âm : méng
Hán Việt : mông
Bộ thủ : Thủy (水, 氵)
Dị thể : không có
Số nét : 16
Ngũ hành :
(Hình) Mưa dây, mưa nhỏ, mưa phùn. ◇Đặng Trần Côn 鄧陳琨: Lang khứ trình hề mông vũ ngoại 郎去程兮濛雨外 (Chinh Phụ ngâm 征婦吟) Đường chàng đi ra chốn mưa phùn. § Đoàn Thị Điểm dịch thơ: Chàng thì đi cõi xa mưa gió.
(Động) Bao trùm, bao phủ.