Phiên âm : hē, hè
Hán Việt : hát, ới
Bộ thủ : Khẩu (口)
Dị thể : không có
Số nét : 12
Ngũ hành :
(Động) Quát mắng. ◎Như: lệ thanh hát đạo 厲聲喝道 quát lớn tiếng.
(Động) Hét, gào, kêu to. ◎Như: đại hát nhất thanh 大喝一聲 kêu to một tiếng.
(Động) Uống, húp, ăn chất lỏng. ◎Như: hát tửu 喝酒 uống rượu, hát hi phạn 喝稀飯 húp cháo lỏng, hát bôi ca phê 喝杯咖啡 uống tách cà phê.
(Thán) Biểu thị sự ngạc nhiên. ◎Như: hát! nhĩ cư nhiên dã lai liễu 喝! 你居然也來了.
Một âm là ới. (Trạng thanh) Tiếng thâm u tắc nghẹn. ◇Hán Thư 後漢書: Bị thỉ quán yết, thanh âm lưu ới 被矢貫咽, 聲音流喝 (Trương Bô truyện 張酺傳).