VN520


              

喝西北風

Phiên âm : hē xī běi fēng.

Hán Việt : hát tây bắc phong.

Thuần Việt : .

Đồng nghĩa : , .

Trái nghĩa : , .

比喻窮得沒有食物吃。例像他那樣的好吃懶做, 不用多久就得喝西北風了。
比喻沒有飯吃、挨餓。《儒林外史》第四一回:「都像你這一毛不拔, 我們喝西北風!」


Xem tất cả...