Phiên âm : hē xī běi fēng.
Hán Việt : hát tây bắc phong.
Thuần Việt : .
Đồng nghĩa : , .
Trái nghĩa : , .
比喻窮得沒有食物吃。例像他那樣的好吃懶做, 不用多久就得喝西北風了。比喻沒有飯吃、挨餓。《儒林外史》第四一回:「都像你這一毛不拔, 我們喝西北風!」