Phiên âm : fēi gē.
Hán Việt : phi ca.
Thuần Việt : .
Đồng nghĩa : , .
Trái nghĩa : , .
一種苗族民歌。流行於貴州東南苗族地區。是青年男女互相邀請出寨游方時唱的山歌。曲調高亢, 節奏自由, 曲式短小, 歌詞五字一句, 一首歌只有四、五句。