Phiên âm : fēng sāo.
Hán Việt : phong tao.
Thuần Việt : phong tao .
Đồng nghĩa : , .
Trái nghĩa : , .
phong tao (chỉ thiên quốc phong trong Kinh Thi và Li Tao của Khuất Nguyên, sau chỉ chung văn học)风指《诗经》中的《国风》,骚指屈原的《离骚》,后来泛指文学在文坛居于领袖地位或在某方面领先叫领风骚lẳng lơ; lẳng; làm đỏm;