VN520


              

靜巉巉

Phiên âm : jìng chán chán.

Hán Việt : tĩnh sàm sàm.

Thuần Việt : .

Đồng nghĩa : , .

Trái nghĩa : , .

寂靜的樣子。明.賈仲名《金安壽》第三折:「則見高山遠澗, 老樹橫橋, 靜巉巉的無一個人, 好怕人也。」清.孟稱舜《桃花人面》第三齣:「嬌滴滴日暖笑花顏, 靜巉巉人去思花面。」


Xem tất cả...